Đặt tên cho con gái - những cái tên đẹp và dễ thương

Tin công nghệ
|   Thứ 5, 01/01/1970 | 08:00
Ngày trước việc đặt tên cho con cái không được ông bà ta quan tâm nhiều. Nhưng ngày nay, việc đặt tên được các bậc phụ huynh quan tâm. Bởi cái tên là thể hiện mong muốn của cha mẹ con cái mình sẽ trở thành người như thế nào. Việc lựa chọn một cái tên thật hay và ý nghĩa không phải là đơn giản. Bởi lý do đó, hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến 1000 cách đặt tên cho con gái của bạn vừa hay, ý nghĩa lại còn vừa dễ thương nữa. Hãy cùng tham khảo ngay nhé.

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằng chữ A

Nếu bạn mong muốn con gái của mình là người đáng yêu, có một cuộc sống yên bình, hạnh phúc, giàu lòng ân nghĩa, hay trở thành người tài giỏi, tinh anh, tài năng thì có thể tham khảo một vài cái tên sau:

1. Ái Hồng

2. Ái Khanh

3. Ái Linh

4. Ái Nhân

5. Ái Nhi

6. Ái Thi

7. Ái Thy

8. Ái Vân

9. An Bình

10. An Di

11. An Hạ

12. An Hằng

13. An Nhàn

14. An Nhiên

15. Anh Chi

16. Anh Ðào

17. Ánh Dương

18. Ánh Hoa

19. Ánh Hồng

20. Anh Hương

21. Ánh Lệ

22. Ánh Linh

23. Anh Mai

24. Ánh Mai

25. Ánh Ngọc

26. Ánh Nguyệt

27. Anh Phương

28. Anh Thảo

29. Anh Thi

30. Anh Thơ

31. Ánh Thơ

32. Anh Thư

33. Anh Thy

34. Ánh Trang

35. Ánh Tuyết

36. Ánh Xuân

Đặt tên cho con gái bằng chữ B

Mong ước con gái trở thành người mạnh mẽ, cứng cỏi, và bình an một đời thì có thể đặt tên như sau:

37. Bạch Cúc

38. Bạch Hoa

39. Bạch Kim

40. Bạch Liên

41. Bạch Loan

42. Bạch Mai

43. Bạch Quỳnh

44. Bạch Trà

45. Bạch Tuyết

46. Bạch Vân

47. Bạch Yến

48. Ban Mai

49. Băng Băng

50. Băng Tâm

51. Bảo Anh

52. Bảo Bình

53. Bảo Châu

54. Bảo Hà

55. Bảo Hân

56. Bảo Huệ

57. Bảo Lan

58. Bảo Lễ

59. Bảo Ngọc

60. Bảo Phương

61. Bảo Quyên

62. Bảo Quỳnh

63. Bảo Thoa

64. Bảo Thúy

65. Bảo Tiên

66. Bảo Trâm

67. Bảo Trân

68. Bảo Trúc

69. Bảo Uyên

70. Bảo Vân

71. Bảo Vy

72. Bích Châu

73. Bích Chiêu

74. Bích Ðào

75. Bích Ðiệp

76. Bích Duyên

77. Bích Hà

78. Bích Hải

79. Bích Hằng

80. Bích Hạnh

81. Bích Hảo

82. Bích Hậu

83. Bích Hiền

84. Bích Hồng

85. Bích Hợp

86. Bích Huệ

87. Bích Lam

88. Bích Liên

89. Bích Loan

90. Bích Nga

91. Bích Ngà

92. Bích Ngân

93. Bích Ngọc

94. Bích Như

95. Bích Phượng

96. Bích Quân

97. Bích Quyên

98. Bích San

99. Bích Thảo

100. Bích Thoa

101. Bích Thu

102. Bích Thủy

103. Bích Ty

104. Bích Vân

105. Bội Linh

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằng chữ C

106. Cẩm Hạnh

107. Cẩm Hiền

108. Cẩm Hường

109. Cẩm Liên

110. Cẩm Linh

111. Cẩm Ly

112. Cẩm Nhi

113. Cẩm Nhung

114. Cam Thảo

115. Cẩm Thúy

116. Cẩm Tú

117. Cẩm Vân

118. Cẩm Yến

119. Cát Cát

120. Cát Linh

121. Cát Ly

122. Cát Tiên

123. Chi Lan

124. Chi Mai

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằng chữ D

125. Dã Lan

126. Dạ Lan

127. Dạ Nguyệt

128. Dã Thảo

129. Dạ Thảo

130. Dạ Thi

131. Dạ Yến

132. Ðan Khanh

133. Đan Linh

134. Ðan Quỳnh

135. Đan Thư

136. Ðan Thu

137. Di Nhiên

138. Diễm Châu

http://eva-img.24hstatic.com/upload/4-2015/images/2015-12-17/1450361659-dat-ten-cho-con-gai-18.jpg

 

139. Diễm Chi

140. Diễm Hằng

141. Diễm Hạnh

142. Diễm Hương

143. Diễm Khuê

144. Diễm Kiều

145. Diễm Liên

146. Diễm Lộc

147. Diễm My

148. Diễm Phúc

149. Diễm Phước

150. Diễm Phương

151. Diễm Phượng

152. Diễm Quyên

153. Diễm Quỳnh

154. Diễm Thảo

155. Diễm Thư

156. Diễm Thúy

157. Diễm Trang

158. Diễm Trinh

159. Diễm Uyên

160. Diên Vỹ

161. Diệp Anh

162. Diệp Vy

163. Diệu Ái

164. Diệu Anh

165. Diệu Hằng

166. Diệu Hạnh

167. Diệu Hiền

168. Diệu Hoa

169. Diệu Hồng

170. Diệu Hương

171. Diệu Huyền

172. Diệu Lan

173. Diệu Linh

174. Diệu Loan

175. Diệu Nga

176. Diệu Ngà

177. Diệu Ngọc

178. Diệu Nương

179. Diệu Thiện

180. Diệu Thúy

181. Diệu Vân

190. Duy Hạnh

191. Duy Mỹ

192. Duy Uyên

193. Duyên Hồng

194. Duyên My

195. Duyên Mỹ

196. Duyên Nương

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằng chữ Đ

182. Ðinh Hương

183. Ðoan Thanh

184. Ðoan Trang

185. Ðông Nghi

186. Ðông Nhi

187. Ðông Trà

188. Ðông Tuyền

189. Ðông Vy

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ G

197. Gia Hân

198. Gia Khanh

199. Gia Linh

200. Gia Nhi

201. Gia Quỳnh

202. Giáng Ngọc

203. Giang Thanh

204. Giáng Tiên

205. Giáng Uyên

206. Giao Kiều

207. Giao Linh

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ H

208. Hà Giang

209. Hà Liên

210. Hà Mi

211. Hà My

212. Hà Nhi

213. Hà Phương

214. Hạ Phương

215. Hà Thanh

216. Hà Tiên

217. Hạ Tiên

218. Hạ Uyên

219. Hạ Vy

220. Hạc Cúc

221. Hải Ân

222. Hải Anh

223. Hải Châu

224. Hải Ðường

225. Hải Duyên

226. Hải Miên

227. Hải My

228. Hải Mỹ

229. Hải Ngân

230. Hải Nhi

231. Hải Phương

232. Hải Phượng

233. Hải San

234. Hải Sinh

235. Hải Thanh

236. Hải Thảo

237. Hải Uyên

238. Hải Vân

239. Hải Vy

240. Hải Yến

241. Hàm Duyên

242. Hàm Nghi

243. Hàm Thơ

244. Hàm Ý

245. Hằng Anh

246. Hạnh Chi

247. Hạnh Dung

248. Hạnh Linh

249. Hạnh My

250. Hạnh Nga

251. Hạnh Phương

252. Hạnh San

253. Hạnh Thảo

254. Hạnh Trang

255. Hạnh Vi

256. Hảo Nhi

257. Hiền Chung

258. Hiền Hòa

259. Hiền Mai

260. Hiền Nhi

261. Hiền Nương

262. Hiền Thục

263. Hiếu Giang

264. Hiếu Hạnh

265. Hiếu Khanh

266. Hiếu Minh

267. Hiểu Vân

268. Hồ Diệp

269. Hoa Liên

270. Hoa Lý

271. Họa Mi

272. Hoa Thiên

273. Hoa Tiên

274. Hoài An

275. Hoài Giang

276. Hoài Hương

277. Hoài Phương

278. Hoài Thương

279. Hoài Trang

280. Hoàn Châu

281. Hoàn Vi

282. Hoàng Cúc

283. Hoàng Hà

284. Hoàng Kim

285. Hoàng Lan

286. Hoàng Mai

287. Hoàng Miên

288. Hoàng Oanh

289. Hoàng Sa

290. Hoàng Thư

291. Hoàng Yến

292. Hồng Anh

293. Hồng Bạch Thảo

294. Hồng Châu

295. Hồng Ðào

296. Hồng Diễm

297. Hồng Ðiệp

298. Hồng Hà

299. Hồng Hạnh

300. Hồng Hoa

301. Hồng Khanh

302. Hồng Khôi

303. Hồng Khuê

304. Hồng Lâm

305. Hồng Liên

306. Hồng Linh

307. Hồng Mai

308. Hồng Nga

309. Hồng Ngân

310. Hồng Ngọc

311. Hồng Như

312. Hồng Nhung

313. Hồng Oanh

314. Hồng Phúc

315. Hồng Phương

316. Hồng Quế

317. Hồng Tâm

318. Hồng Thắm

319. Hồng Thảo

320. Hồng Thu

321. Hồng Thư

322. Hồng Thúy

323. Hồng Thủy

324. Hồng Vân

325. Hồng Xuân

326. Huệ An

327. Huệ Hồng

328. Huệ Hương

329. Huệ Lâm

330. Huệ Lan

331. Huệ Linh

332. Huệ My

333. Huệ Phương

334. Huệ Thương

335. Hương Chi

336. Hương Giang

337. Hương Lâm

338. Hương Lan

339. Hương Liên

340. Hương Ly

341. Hương Mai

342. Hương Nhi

343. Hương Thảo

344. Hương Thu

345. Hương Thủy

346. Hương Tiên

347. Hương Trà

348. Hương Trang

349. Hương Xuân

350. Huyền Anh

http://images.alobacsi.vn/Images/Uploaded/Share/2015/12/26/Cach-dat-ten-cho-con-gai-hanh-phuc-may-man-suot-doi-P1-48.jpg

 

351. Huyền Diệu

352. Huyền Linh

353. Huyền Ngọc

354. Huyền Nhi

355. Huyền Thoại

356. Huyền Thư

357. Huyền Trâm

358. Huyền Trân

359. Huyền Trang

360. Huỳnh Anh

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ K

Những ai đặt tên cho bé gái bắt đầu bằng chữ K đều mong muốn sau này, đứa bé đó đều trở nên nổi tiếng, có cuộc sống ấm no, hạnh phúc, một số tên nổi bật như là Khánh Chi, Kiều Trinh ..

361. Khả Ái

362. Khả Khanh

363. Khả Tú

364. Khải Hà

365. Khánh Chi

366. Khánh Giao

367. Khánh Hà

368. Khánh Hằng

369. Khánh Huyền

370. Khánh Linh

371. Khánh Ly

372. Khánh Mai

373. Khánh My

374. Khánh Ngân

375. Khánh Quyên

376. Khánh Quỳnh

377. Khánh Thủy

378. Khánh Trang

379. Khánh Vân

380. Khánh Vi

381. Khuê Trung

382. Kiết Hồng

383. Kiết Trinh

384. Kiều Anh

385. Kiều Diễm

386. Kiều Dung

387. Kiều Giang

388. Kiều Hạnh

389. Kiều Hoa

390. Kiều Khanh

391. Kiều Loan

392. Kiều Mai

393. Kiều Minh

394. Kiều Mỹ

395. Kiều Nga

396. Kiều Nguyệt

397. Kiều Nương

398. Kiều Thu

399. Kiều Trang

400. Kiều Trinh

401. Kim Anh

402. Kim Ánh

403. Kim Chi

404. Kim Cương

405. Kim Dung

406. Kim Duyên

407. Kim Hoa

408. Kim Hương

409. Kim Khanh

410. Kim Lan

411. Kim Liên

412. Kim Loan

413. Kim Ly

414. Kim Mai

415. Kim Ngân

416. Kim Ngọc

417. Kim Oanh

418. Kim Phượng

419. Kim Quyên

420. Kim Sa

421. Kim Thanh

422. Kim Thảo

423. Kim Thoa

424. Kim Thu

425. Kim Thư

426. Kim Thủy

427. Kim Thy

428. Kim Trang

429. Kim Tuyến

430. Kim Tuyền

431. Kim Tuyết

432. Kim Xuân

433. Kim Xuyến

434. Kim Yến

435. Kỳ Anh

436. Kỳ Duyên

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ L

437. Lam Hà

438. Lam Khê

439. Lam Ngọc

440. Lâm Nhi

441. Lâm Oanh

442. Lam Tuyền

443. Lâm Tuyền

444. Lâm Uyên

445. Lan Anh

446. Lan Chi

447. Lan Hương

448. Lan Khuê

449. Lan Ngọc

450. Lan Nhi

451. Lan Phương

452. Lan Thương

453. Lan Trúc

454. Lan Vy

455. Lệ Băng

456. Lệ Chi

457. Lệ Hoa

458. Lệ Huyền

459. Lệ Khanh

460. Lệ Nga

461. Lệ Nhi

462. Lệ Quân

463. Lệ Quyên

464. Lê Quỳnh

465. Lệ Thanh

466. Lệ Thu

467. Lệ Thủy

468. Liên Chi

469. Liên Hoa

470. Liên Hương

471. Liên Như

472. Liên Phương

473. Liên Trân

474. Liễu Oanh

475. Linh Châu

476. Linh Chi

477. Linh Ðan

478. Linh Duyên

479. Linh Giang

480. Linh Hà

481. Linh Lan

482. Linh Nhi

483. Linh Phương

484. Linh Phượng

485. Linh San

486. Linh Trang

487. Loan Châu

488. Lộc Uyên

489. Lục Bình

490. Lưu Ly

491. Ly Châu

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ M

492. Mai Anh

493. Mai Châu

494. Mai Chi

495. Mai Hà

496. Mai Hạ

497. Mai Hiền

498. Mai Hương

499. Mai Khanh

500. Mai Khôi

501. Mai Lan

502. Mai Liên

503. Mai Linh

504. Mai Loan

505. Mai Ly

506. Mai Nhi

507. Mai Phương

508. Mai Quyên

509. Mai Tâm

510. Mai Thanh

511. Mai Thảo

512. Mai Thu

513. Mai Thy

514. Mai Trinh

515. Mai Vy

516. Mậu Xuân

517. Minh An

518. Minh Châu

519. Minh Duyên

520. Minh Hà

521. Minh Hằng

522. Minh Hạnh

523. Minh Hiền

524. Minh Hồng

525. Minh Huệ

526. Minh Hương

527. Minh Huyền

528. Minh Khai

529. Minh Khuê

530. Minh Loan

531. Minh Minh

532. Minh Ngọc

533. Minh Nguyệt

534. Minh Nhi

535. Minh Như

536. Minh Phương

537. Minh Phượng

538. Minh Tâm

539. Minh Thảo

540. Minh Thu

541. Minh Thư

542. Minh Thương

543. Minh Thúy

544. Minh Thủy

545. Minh Trang

546. Minh Tuệ

547. Minh Tuyết

548. Minh Uyên

549. Minh Vy

550. Minh Xuân

551. Minh Yến

552. Mộc Miên

553. Mộng Ðiệp

554. Mộng Hằng

555. Mộng Hoa

556. Mộng Hương

557. Mộng Lan

558. Mộng Liễu

559. Mộng Nguyệt

560. Mộng Nhi

561. Mộng Quỳnh

562. Mộng Thi

563. Mộng Thu

564. Mộng Tuyền

565. Mộng Vân

566. Mộng Vi

567. Mộng Vy

568. Mỹ Anh

569. Mỹ Diễm

570. Mỹ Dung

571. Mỹ Duyên

572. Mỹ Hạnh

573. Mỹ Hiệp

574. Mỹ Hoàn

575. Mỹ Huệ

576. Mỹ Hường

577. Mỹ Huyền

578. Mỹ Khuyên

579. Mỹ Kiều

580. Mỹ Lan

581. Mỹ Lệ

582. Mỹ Loan

583. Mỹ Lợi

584. Mỹ Nga

585. Mỹ Ngọc

586. Mỹ Nhi

587. Mỹ Nương

588. Mỹ Phụng

589. Mỹ Phương

590. Mỹ Phượng

591. Mỹ Tâm

592. Mỹ Thuần

593. Mỹ Thuận

594. Mỹ Trâm

595. Mỹ Trang

596. Mỹ Uyên

597. Mỹ Vân

598. Mỹ Xuân

599. Mỹ Yến

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ N

Có rất nhiều tên cho bé gái hay bắt đầu bằng chữ N, bạn có thể lựa chọn và đặt tên cho con gái mình như: Ngân Hà, Nghi Xuân, Ngọc Anh...

600. Ngân Anh

601. Ngân Hà

602. Ngân Thanh

603. Ngân Trúc

604. Nghi Dung

605. Nghi Minh

606. Nghi Xuân

607. Ngọc Ái

608. Ngọc Anh

609. Ngọc Ánh

610. Ngọc Bích

611. Ngọc Cầm

612. Ngọc Ðàn

613. Ngọc Ðào

614. Ngọc Diệp

615. Ngọc Ðiệp

616. Ngọc Dung

617. Ngọc Hà

618. Ngọc Hạ

619. Ngọc Hân

620. Ngọc Hằng

621. Ngọc Hạnh

622. Ngọc Hiền

623. Ngọc Hoa

624. Ngọc Hoan

625. Ngọc Hoàn

626. Ngọc Huệ

627. Ngọc Huyền

628. Ngọc Khanh

629. Ngọc Khánh

630. Ngọc Khuê

631. Ngọc Lam

632. Ngọc Lâm

633. Ngọc Lan

634. Ngọc Lệ

635. Ngọc Liên

636. Ngọc Linh

637. Ngọc Loan

638. Ngọc Mai

639. Ngọc Nhi

640. Ngọc Nữ

641. Ngọc Oanh

642. Ngọc Phụng

643. Ngọc Quế

644. Ngọc Quyên

645. Ngọc Quỳnh

646. Ngọc San

647. Ngọc Sương

648. Ngọc Tâm

649. Ngọc Thi

650. Ngọc Thơ

651. Ngọc Thy

652. Ngọc Trâm

653. Ngọc Trinh

654. Ngọc Tú

655. Ngọc Tuyết

656. Ngọc Uyên

657. Ngọc Uyển

658. Ngọc Vân

659. Ngọc Vy

660. Ngọc Yến

661. Nguyên Hồng

662. Nguyên Thảo

663. Nguyết Ánh

664. Nguyệt Anh

665. Nguyệt Ánh

666. Nguyệt Cầm

667. Nguyệt Cát

668. Nguyệt Hà

669. Nguyệt Hồng

670. Nguyệt Lan

671. Nguyệt Minh

672. Nguyệt Nga

673. Nguyệt Quế

674. Nguyệt Uyển

675. Nhã Hồng

676. Nhã Hương

677. Nhã Khanh

678. Nhã Lý

679. Nhã Mai

680. Nhã Sương

681. Nhã Thanh

682. Nhã Trang

683. Nhã Trúc

684. Nhã Uyên

685. Nhã Ý

686. Nhã Yến

687. Nhan Hồng

688. Nhật Ánh

689. Nhật Hà

690. Nhật Hạ

691. Nhật Lan

692. Nhật Linh

693. Nhật Mai

694. Nhật Phương

695. Nhất Thương

696. Như Anh

697. Như Bảo

698. Như Hoa

699. Như Hồng

700. Như Loan

701. Như Mai

702. Như Ngà

703. Như Ngọc

704. Như Phương

705. Như Quân

706. Như Quỳnh

707. Như Tâm

708. Như Thảo

709. Như Ý

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ O

710. Oanh Thơ

711. Oanh Vũ

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ P

712. Phi Nhung

713. Phi Yến

714. Phụng Yến

715. Phước Bình

716. Phước Huệ

717. Phương An

718. Phương Anh

719. Phượng Bích

720. Phương Châu

721. Phương Chi

722. Phương Diễm

723. Phương Dung

724. Phương Giang

725. Phương Hạnh

726. Phương Hiền

727. Phương Hoa

728. Phương Lan

729. Phượng Lệ

730. Phương Liên

731. Phượng Liên

732. Phương Linh

733. Phương Loan

734. Phượng Loan

735. Phương Mai

736. Phượng Nga

737. Phương Nghi

738. Phương Ngọc

739. Phương Nhi

740. Phương Nhung

741. Phương Quân

742. Phương Quế

743. Phương Quyên

744. Phương Quỳnh

745. Phương Tâm

746. Phương Thanh

747. Phương Thảo

748. Phương Thi

749. Phương Thùy

750. Phương Thủy

751. Phượng Tiên

752. Phương Trà

753. Phương Trâm

754. Phương Trang

755. Phương Trinh

756. Phương Uyên

757. Phượng Uyên

758. Phượng Vũ

759. Phượng Vy

760. Phương Yến

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ Q

761. Quế Anh

762. Quế Chi

763. Quế Lâm

764. Quế Linh

765. Quế Phương

766. Quế Thu

767. Quỳnh Anh

768. Quỳnh Chi

769. Quỳnh Dung

770. Quỳnh Giang

771. Quỳnh Giao

772. Quỳnh Hà

773. Quỳnh Hoa

774. Quỳnh Hương

775. Quỳnh Lam

776. Quỳnh Lâm

777. Quỳnh Liên

778. Quỳnh Nga

779. Quỳnh Ngân

780. Quỳnh Nhi

781. Quỳnh Như

782. Quỳnh Nhung

783. Quỳnh Phương

784. Quỳnh Sa

785. Quỳnh Thanh

786. Quỳnh Thơ

787. Quỳnh Tiên

788. Quỳnh Trâm

789. Quỳnh Trang

790. Quỳnh Vân

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ S

791. Sao Băng

792. Sao Mai

793. Sơn Ca

794. Sơn Tuyền

795. Sông Hà

796. Sông Hương

797. Song Oanh

798. Song Thư

799. Sương Sương

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ T

800. Tâm Đan

801. Tâm Ðoan

802. Tâm Hằng

803. Tâm Hạnh

804. Tâm Hiền

805. Tâm Khanh

806. Tâm Linh

807. Tâm Nguyên

808. Tâm Nguyệt

809. Tâm Nhi

810. Tâm Như

811. Tâm Thanh

812. Tâm Trang

813. Thạch Thảo

814. Thái Chi

815. Thái Hà

816. Thái Hồng

817. Thái Lâm

818. Thái Lan

819. Thái Tâm

820. Thái Thanh

821. Thái Thảo

822. Thái Vân

823. Thanh Bình

824. Thanh Dân

825. Thanh Đan

826. Thanh Giang

827. Thanh Hà

828. Thanh Hằng

829. Thanh Hạnh

830. Thanh Hảo

831. Thanh Hiền

832. Thanh Hiếu

833. Thanh Hoa

834. Thanh Hồng

835. Thanh Hương

836. Thanh Hường

837. Thanh Huyền

838. Thanh Kiều

839. Thanh Lam

840. Thanh Lâm

841. Thanh Lan

842. Thanh Loan

843. Thanh Mai

844. Thanh Mẫn

845. Thanh Nga

846. Thanh Ngân

847. Thanh Ngọc

848. Thanh Nguyên

849. Thanh Nhã

850. Thanh Nhàn

851. Thanh Nhung

852. Thanh Phương

853. Thanh Tâm

854. Thanh Thanh

855. Thanh Thảo

856. Thanh Thu

857. Thanh Thư

858. Thanh Thúy

859. Thanh Thủy

860. Thanh Trang

861. Thanh Trúc

862. Thanh Tuyền

863. Thanh Tuyết

864. Thanh Uyên

865. Thanh Vân

866. Thanh Vy

867. Thanh Xuân

868. Thanh Yến

869. Thảo Hồng

870. Thảo Hương

871. Thảo Linh

872. Thảo Ly

873. Thảo Mai

874. Thảo My

875. Thảo Nghi

876. Thảo Nguyên

877. Thảo Nhi

878. Thảo Quyên

879. Thảo Trang

880. Thảo Uyên

881. Thảo Vân

882. Thảo Vy

883. Thi Cầm

884. Thi Ngôn

885. Thi Thi

886. Thi Xuân

887. Thi Yến

888. Thiên Di

889. Thiên Duyên

890. Thiên Giang

891. Thiên Hà

892. Thiên Hương

893. Thiên Khánh

894. Thiên Kim

895. Thiên Lam

896. Thiên Lan

897. Thiên Mai

898. Thiên Mỹ

899. Thiện Mỹ

900. Thiên Nga

901. Thiên Nương

902. Thiên Phương

903. Thiên Thanh

904. Thiên Thảo

905. Thiên Thêu

906. Thiên Thư

907. Thiện Tiên

908. Thiên Trang

909. Thiên Tuyền

910. Thiều Ly

911. Thiếu Mai

912. Thơ Thơ

913. Thu Duyên

914. Thu Giang

915. Thu Hà

916. Thu Hằng

917. Thu Hậu

918. Thu Hiền

919. Thu Hoài

920. Thu Hồng

921. Thu Huệ

922. Thu Huyền

923. Thư Lâm

924. Thu Liên

925. Thu Linh

926. Thu Loan

927. Thu Mai

928. Thu Minh

929. Thu Nga

930. Thu Ngà

931. Thu Ngân

932. Thu Ngọc

933. Thu Nguyệt

934. Thu Nhiên

935. Thu Oanh

936. Thu Phong

937. Thu Phương

938. Thu Phượng

939. Thu Sương

940. Thư Sương

941. Thu Thảo

942. Thu Thuận

943. Thu Thủy

944. Thu Trang

945. Thu Vân

946. Thu Việt

947. Thu Vọng

948. Thu Yến

949. Thuần Hậu

950. Thục Anh

951. Thục Ðào

952. Thục Ðình

953. Thục Ðoan

954. Thục Khuê

955. Thục Nhi

956. Thục Oanh

957. Thục Quyên

958. Thục Tâm

959. Thục Trang

960. Thục Trinh

961. Thục Uyên

962. Thục Vân

963. Thương Huyền

964. Thương Nga

965. Thương Thương

966. Thúy Anh

967. Thùy Anh

968. Thụy Ðào

969. Thúy Diễm

970. Thùy Dung

971. Thùy Dương

972. Thùy Giang

973. Thúy Hà

974. Thúy Hằng

975. Thủy Hằng

976. Thúy Hạnh

977. Thúy Hiền

978. Thủy Hồng

979. Thúy Hương

980. Thúy Hường

981. Thúy Huyền

982. Thụy Khanh

983. Thúy Kiều

984. Thụy Lâm

985. Thúy Liên

986. Thúy Liễu

987. Thùy Linh

988. Thủy Linh

989. Thụy Linh

990. Thúy Loan

991. Thúy Mai

992. Thùy Mi

993. Thúy Minh

994. Thủy Minh

995. Thúy My

996. Thùy My

997. Thúy Nga

998. Thúy Ngà

999. Thúy Ngân

1000. Thúy Ngọc

1001. Thủy Nguyệt

1002. Thùy Nhi

1003. Thùy Như

1004. Thụy Nương

1005. Thùy Oanh

1006. Thúy Phượng

1007. Thúy Quỳnh

1008. Thủy Quỳnh

1009. Thủy Tâm

1010. Thủy Tiên

1011. Thụy Trâm

1012. Thủy Trang

1013. Thụy Trinh

1014. Thùy Uyên

1015. Thụy Uyên

1016. Thúy Vân

1017. Thùy Vân

1018. Thụy Vân

1019. Thúy Vi

1020. Thúy Vy

1021. Thy Khanh

1022. Thy Oanh

1023. Thy Trúc

1024. Thy Vân

1025. Tiên Phương

1026. Tiểu Mi

1027. Tiểu My

1028. Tiểu Quỳnh

1029. Tịnh Lâm

1030. Tịnh Nhi

1031. Tịnh Như

1032. Tịnh Tâm

1033. Tịnh Yên

1034. Tố Loan

1035. Tố Nga

1036. Tố Nhi

1037. Tố Quyên

1038. Tố Tâm

1039. Tố Uyên

1040. Trà Giang

1041. Trà My

1042. Trâm Anh

1043. Trầm Hương

1044. Trâm Oanh

1045. Trang Anh

1046. Trang Ðài

1047. Trang Linh

1048. Trang Nhã

1049. Trang Tâm

1050. Triệu Mẫn

1051. Triều Nguyệt

1052. Triều Thanh

1053. Trúc Chi

1054. Trúc Ðào

1055. Trúc Lam

1056. Trúc Lâm

1057. Trúc Lan

1058. Trúc Liên

1059. Trúc Linh

1060. Trúc Loan

1061. Trúc Ly

1062. Trúc Mai

1063. Trúc Phương

1064. Trúc Quỳnh

1065. Trúc Vân

1066. Trúc Vy

1067. Từ Ân

1068. Tú Anh

1069. Tú Ly

1070. Tú Nguyệt

1071. Tú Quyên

1072. Tú Quỳnh

1073. Tú Sương

1074. Tú Tâm

1075. Tú Trinh

1076. Tú Uyên

1077. Tuệ Lâm

https://static.lamchame.vn/images/pages/2018/01/46ac3ba3-3f69-4733-a00f-d05b7f4262622.jpg

 

1078. Tuệ Mẫn

1079. Tuệ Nhi

1080. Tường Vi

1081. Tường Vy

1082. Tùy Anh

1083. Tùy Linh

1084. Túy Loan

1085. Tuyết Anh

1086. Tuyết Băng

1087. Tuyết Chi

1088. Tuyết Hân

1089. Tuyết Hoa

1090. Tuyết Hương

1091. Tuyết Lâm

1092. Tuyết Lan

1093. Tuyết Loan

1094. Tuyết Mai

1095. Tuyết Nga

1096. Tuyết Nhi

1097. Tuyết Nhung

1098. Tuyết Oanh

1099. Tuyết Tâm

1100. Tuyết Thanh

1101. Tuyết Trầm

1102. Tuyết Trinh

1103. Tuyết Vân

1104. Tuyết Vy

1105. Tuyết Xuân

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ U

1106. Uyển Khanh

1107. Uyển My

1108. Uyển Nghi

1109. Uyển Nhã

1110. Uyên Nhi

1111. Uyển Nhi

1112. Uyển Như

1113. Uyên Phương

1114. Uyên Thi

1115. Uyên Thơ

1116. Uyên Thy

1117. Uyên Trâm

1118. Uyên Vi

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ V

1119. Vân Anh

1120. Vân Chi

1121. Vân Du

1122. Vân Hà

1123. Vân Hương

1124. Vân Khanh

1125. Vân Khánh

1126. Vân Linh

1127. Vân Ngọc

1128. Vân Nhi

1129. Vân Phi

1130. Vân Thanh

1131. Vân Thường

1132. Vân Thúy

1133. Vân Tiên

1134. Vân Trang

1135. Vân Trinh

1136. Vàng Anh

1137. Vành Khuyên

1138. Vi Quyên

1139. Việt Hà

1140. Việt Hương

1141. Việt Khuê

1142. Việt Mi

1143. Việt Nga

1144. Việt Nhi

1145. Việt Thi

1146. Việt Trinh

1147. Việt Tuyết

1148. Việt Yến

1149. Vũ Hồng

1150. Vy Lam

1151. Vy Lan

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ X

1152. Xuân Bảo

1153. Xuân Dung

1154. Xuân Hân

1155. Xuân Hạnh

1156. Xuân Hiền

1157. Xuân Hoa

1158. Xuân Hương

1159. Xuân Lâm

1160. Xuân Lan

1161. Xuân Lan

1162. Xuân Liễu

1163. Xuân Linh

1164. Xuân Loan

1165. Xuân Mai

1166. Xuân Nghi

1167. Xuân Ngọc

1168. Xuân Nhi

1169. Xuân Nương

1170. Xuân Phương

1171. Xuân Tâm

1172. Xuân Thanh

1173. Xuân Thảo

1174. Xuân Thu

1175. Xuân Thủy

1176. Xuân Trang

1177. Xuân Uyên

1178. Xuân Vân

1179. Xuân Yến

1180. Xuyến Chi

Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ Y

1181. Ý Bình

1182. Ý Lan

1183. Ý Nhi

1184. Yến Anh

1185. Yên Ðan

1186. Yến Ðan

1187. Yến Hồng

1188. Yến Loan

1189. Yên Mai

1190. Yến Mai

1191. Yến My

1192. Yên Nhi

1193. Yến Nhi

1194. Yến Oanh

1195. Yến Phương

1196. Yến Phượng

1197. Yến Thanh

1198. Yến Thảo

1199. Yến Trâm

1200. Yến Trinh

Với hơn 1000 cách đặt tên cho con gái mà chúng tôi chia sẻ trên đây, bạn đã tìm được cái tên ưng ý nào hay chưa. Mỗi cái tên đều có ý nghĩa riêng và tùy theo ý muốn của mình bạn hãy tìm cho con gái mình cái tên hay và đáng yêu nhất nhé.

 

Cùng chuyên mục
Mẹo Thi Tiếng Anh: Làm Thế Nào Để Đạt Điểm Cao?
02-05-2024 16:22

Tầm quan trọng của tiếng Anh và mục tiêu của bài viết

Tầm quan trọng của Tiếng Anh
Tầm quan trọng của Tiếng Anh

Kỳ thi tiếng Anh không chỉ là một phần thi trong chương trình học mà còn là cánh cửa mở ra nhiều cơ hội trong sự nghiệp và học tập quốc tế. Với sự toàn cầu hóa và tầm quan trọng ngày càng tăng của tiếng Anh trong giao tiếp chuyên nghiệp, việc đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Anh có thể tạo lợi thế cạnh tranh lớn cho các học sinh và người lao động trên toàn cầu.

Mục tiêu của bài viết này là cung cấp các mẹo và chiến lược thi tiếng Anh hiệu quả, giúp bạn không chỉ cải thiện điểm số mà còn nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình. Chúng ta sẽ khám phá các phương pháp chuẩn bị, kỹ thuật làm bài, và cách thức để xử lý áp lực trong khi thi, nhằm giúp bạn tiếp cận kỳ thi một cách tự tin và chuẩn bị sẵn sàng đối mặt với mọi thách thức.

Bằng cách áp dụng những mẹo và chiến lược được trình bày, bạn sẽ có thể không chỉ đạt điểm cao hơn trong các bài thi tiếng Anh mà còn phát triển kỹ năng ngôn ngữ lâu dài, hỗ trợ cho sự nghiệp học tập và làm việc quốc tế của mình.

Chuẩn bị trước khi thi

Chuẩn bị trước khi thi
Chuẩn bị trước khi thi

Chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tiếng Anh không chỉ là về mặt kiến thức mà còn về kỹ năng ứng dụng. Dưới đây là các bước cụ thể giúp bạn tăng cường khả năng và sự tự tin trước khi bước vào phòng thi:

Ôn tập ngữ pháp và từ vựng:

  • Ngữ pháp: Đây là nền tảng của tiếng Anh, và bất kỳ sai sót nào cũng có thể ảnh hưởng đến điểm số của bạn. Hãy dành thời gian ôn tập các cấu trúc ngữ pháp chính và luyện tập chúng qua các bài tập.
  • Từ vựng: Mở rộng vốn từ là chìa khóa để hiểu và thể hiện ý tưởng một cách rõ ràng. Sử dụng các ứng dụng học từ vựng, thẻ ghi nhớ và đọc báo tiếng Anh để làm quen với từ mới.

Luyện nghe và phát âm:

  • Kỹ năng nghe: Luyện nghe thường xuyên qua các bản tin, podcast, hoặc xem phim tiếng Anh với phụ đề. Điều này giúp bạn cải thiện khả năng phân biệt âm và ngữ điệu, từ đó nâng cao hiểu biết về ngôn ngữ.
  • Phát âm: Thực hành phát âm đúng là rất quan trọng, đặc biệt nếu kỳ thi của bạn có phần thi nói. Sử dụng các tài nguyên trực tuyến và ghi âm giọng nói của bạn để phân tích và cải thiện.

Kỹ năng đọc hiểu:

  • Tăng tốc độ đọc: Thực hành đọc nhanh mà không mất đi sự chính xác là kỹ năng quan trọng, giúp bạn tiết kiệm thời gian trong phần thi đọc hiểu.
  • Phương pháp đọc: Áp dụng kỹ thuật đọc như skim (đọc lướt) và scan (đọc tìm thông tin cụ thể) để nhanh chóng tìm được thông tin cần thiết trong bài đọc.

Kỹ thuật làm bài thi

1 số kỹ thuật khi làm bài thi Tiếng Anh
1 số kỹ thuật khi làm bài thi Tiếng Anh

Khi đã vào phòng thi, việc áp dụng những kỹ thuật thi cụ thể và hiệu quả sẽ giúp bạn tối đa hóa điểm số. Sau đây là một số kỹ thuật thi mà bạn nên thực hiện:

Quản lý thời gian:

  • Chiến lược phân bổ thời gian: Để đảm bảo bạn có đủ thời gian cho các phần khó hơn, hãy phân chia thời gian cụ thể cho từng phần của bài thi. Bắt đầu với các câu hỏi bạn cảm thấy dễ nhất để nhanh chóng giành được điểm.
  • Giám sát thời gian khi làm bài: Luôn giữ ý thức về thời gian còn lại trong suốt quá trình làm bài. Điều này giúp bạn cân bằng giữa việc hoàn thành bài thi và dành thời gian để kiểm tra lại các câu trả lời.

Kỹ thuật trả lời câu hỏi trắc nghiệm:

  • Loại trừ câu trả lời sai: Đối với các câu hỏi trắc nghiệm, hãy dùng phương pháp loại trừ để loại bỏ các phương án rõ ràng không đúng, từ đó tăng cơ hội chọn được câu trả lời chính xác.
  • Đánh dấu câu hỏi để xem xét lại: Nếu bạn không chắc chắn về một câu hỏi nào đó, hãy đánh dấu và quay lại nếu còn thời gian sau khi đã hoàn thành các câu hỏi khác.

Viết luận và thực hành nói:

  • Kỹ năng viết luận: Đảm bảo rằng luận điểm chính của bạn rõ ràng và được hỗ trợ bằng các dẫn chứng thuyết phục. Sử dụng các đoạn văn có cấu trúc tốt, bao gồm mở bài, thân bài, và kết luận.
  • Kỹ năng nói: Trong phần thi nói, hãy tập trung vào việc phát âm rõ ràng và tự nhiên, duy trì sự liên kết giữa các ý. Thực hành trước với các chủ đề đa dạng để bạn có thể tự tin trình bày trong mọi tình huống.

Mẹo thi cụ thể

Để tối đa hóa hiệu quả khi thi tiếng Anh, việc áp dụng các mẹo thi cụ thể sẽ giúp bạn nâng cao khả năng của mình và đạt điểm số cao. Dưới đây là một số mẹo thi cụ thể mà bạn có thể thực hiện:

Sử dụng phương pháp ELI5 (Explain It Like I'm 5):

  • Khi phải giải thích các khái niệm phức tạp trong bài thi nói hoặc viết, hãy cố gắng đơn giản hóa chúng như thể bạn đang giải thích cho một đứa trẻ 5 tuổi. Điều này không chỉ giúp người chấm thi dễ hiểu ý bạn hơn mà còn thể hiện khả năng bạn sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên và rõ ràng.

Luyện tập với đề thi mẫu:

  • Thực hành là chìa khóa để thành công. Luyện tập thường xuyên với các đề thi mẫu để quen với định dạng và các loại câu hỏi thường gặp. Điều này giúp giảm bớt căng thẳng và tăng cường sự tự tin khi bạn thực sự bước vào phòng thi.

Cách xử lý áp lực và giữ tâm lý ổn định:

  • Kỳ thi có thể gây ra nhiều áp lực, vì vậy việc giữ cho tâm lý ổn định là rất quan trọng. Hãy thực hiện các bài tập thở sâu, tập trung vào quá trình học tập chứ không chỉ là kết quả, và đảm bảo rằng bạn có đủ thời gian nghỉ ngơi và thư giãn trước ngày thi.

Áp dụng những mẹo này không chỉ giúp bạn đối phó hiệu quả hơn với kỳ thi tiếng Anh mà còn giúp bạn phát triển lâu dài các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho sự nghiệp học tập và làm việc trong tương lai.

Sau khi thi

Sau khi hoàn thành kỳ thi tiếng Anh, việc đánh giá lại bài làm và chuẩn bị cho các bước tiếp theo là rất quan trọng. Dưới đây là những bước bạn nên thực hiện sau khi thi:

  1. Đánh giá bài làm:

    • Kiểm tra lại bài làm của bạn để xem bạn đã trả lời đúng các câu hỏi hay chưa và có mắc phải các lỗi ngữ pháp hay chính tả nào không.
    • Phân tích những điểm mạnh và điểm yếu của bài làm của bạn, từ đó rút ra kinh nghiệm cho các kỳ thi sau.
  2. Chuẩn bị cho các bước tiếp theo:

    • Xem xét kết quả và quyết định các bước tiếp theo dựa trên điểm số và mục tiêu cá nhân của bạn.
    • Nếu bạn chưa đạt được mục tiêu của mình, hãy tìm hiểu nguyên nhân và xem xét cách cải thiện kỹ năng của mình. Có thể bạn cần tham gia các khóa học, tìm kiếm nguồn tài liệu mới, hoặc tăng cường lịch trình học tập.

Việc đánh giá và học hỏi từ kỳ thi là quan trọng để bạn có thể phát triển và cải thiện kỹ năng của mình. Hãy dùng kết quả của mình như một cơ hội để tiếp tục phát triển và tiến bộ trong hành trình học tập của mình.

 

0.07853 sec| 2421.914 kb