Đặt tên cho con gái - những cái tên đẹp và dễ thương
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằng chữ A
Nếu bạn mong muốn con gái của mình là người đáng yêu, có một cuộc sống yên bình, hạnh phúc, giàu lòng ân nghĩa, hay trở thành người tài giỏi, tinh anh, tài năng thì có thể tham khảo một vài cái tên sau:
1. Ái Hồng
2. Ái Khanh
3. Ái Linh
4. Ái Nhân
5. Ái Nhi
6. Ái Thi
7. Ái Thy
8. Ái Vân
9. An Bình
10. An Di
11. An Hạ
12. An Hằng
13. An Nhàn
14. An Nhiên
15. Anh Chi
16. Anh Ðào
17. Ánh Dương
18. Ánh Hoa
19. Ánh Hồng
20. Anh Hương
21. Ánh Lệ
22. Ánh Linh
23. Anh Mai
24. Ánh Mai
25. Ánh Ngọc
26. Ánh Nguyệt
27. Anh Phương
28. Anh Thảo
29. Anh Thi
30. Anh Thơ
31. Ánh Thơ
32. Anh Thư
33. Anh Thy
34. Ánh Trang
35. Ánh Tuyết
36. Ánh Xuân
Đặt tên cho con gái bằng chữ B
Mong ước con gái trở thành người mạnh mẽ, cứng cỏi, và bình an một đời thì có thể đặt tên như sau:
37. Bạch Cúc
38. Bạch Hoa
39. Bạch Kim
40. Bạch Liên
41. Bạch Loan
42. Bạch Mai
43. Bạch Quỳnh
44. Bạch Trà
45. Bạch Tuyết
46. Bạch Vân
47. Bạch Yến
48. Ban Mai
49. Băng Băng
50. Băng Tâm
51. Bảo Anh
52. Bảo Bình
53. Bảo Châu
54. Bảo Hà
55. Bảo Hân
56. Bảo Huệ
57. Bảo Lan
58. Bảo Lễ
59. Bảo Ngọc
60. Bảo Phương
61. Bảo Quyên
62. Bảo Quỳnh
63. Bảo Thoa
64. Bảo Thúy
65. Bảo Tiên
66. Bảo Trâm
67. Bảo Trân
68. Bảo Trúc
69. Bảo Uyên
70. Bảo Vân
71. Bảo Vy
72. Bích Châu
73. Bích Chiêu
74. Bích Ðào
75. Bích Ðiệp
76. Bích Duyên
77. Bích Hà
78. Bích Hải
79. Bích Hằng
80. Bích Hạnh
81. Bích Hảo
82. Bích Hậu
83. Bích Hiền
84. Bích Hồng
85. Bích Hợp
86. Bích Huệ
87. Bích Lam
88. Bích Liên
89. Bích Loan
90. Bích Nga
91. Bích Ngà
92. Bích Ngân
93. Bích Ngọc
94. Bích Như
95. Bích Phượng
96. Bích Quân
97. Bích Quyên
98. Bích San
99. Bích Thảo
100. Bích Thoa
101. Bích Thu
102. Bích Thủy
103. Bích Ty
104. Bích Vân
105. Bội Linh
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằng chữ C
106. Cẩm Hạnh
107. Cẩm Hiền
108. Cẩm Hường
109. Cẩm Liên
110. Cẩm Linh
111. Cẩm Ly
112. Cẩm Nhi
113. Cẩm Nhung
114. Cam Thảo
115. Cẩm Thúy
116. Cẩm Tú
117. Cẩm Vân
118. Cẩm Yến
119. Cát Cát
120. Cát Linh
121. Cát Ly
122. Cát Tiên
123. Chi Lan
124. Chi Mai
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằng chữ D
125. Dã Lan
126. Dạ Lan
127. Dạ Nguyệt
128. Dã Thảo
129. Dạ Thảo
130. Dạ Thi
131. Dạ Yến
132. Ðan Khanh
133. Đan Linh
134. Ðan Quỳnh
135. Đan Thư
136. Ðan Thu
137. Di Nhiên
138. Diễm Châu
http://eva-img.24hstatic.com/upload/4-2015/images/2015-12-17/1450361659-dat-ten-cho-con-gai-18.jpg
139. Diễm Chi
140. Diễm Hằng
141. Diễm Hạnh
142. Diễm Hương
143. Diễm Khuê
144. Diễm Kiều
145. Diễm Liên
146. Diễm Lộc
147. Diễm My
148. Diễm Phúc
149. Diễm Phước
150. Diễm Phương
151. Diễm Phượng
152. Diễm Quyên
153. Diễm Quỳnh
154. Diễm Thảo
155. Diễm Thư
156. Diễm Thúy
157. Diễm Trang
158. Diễm Trinh
159. Diễm Uyên
160. Diên Vỹ
161. Diệp Anh
162. Diệp Vy
163. Diệu Ái
164. Diệu Anh
165. Diệu Hằng
166. Diệu Hạnh
167. Diệu Hiền
168. Diệu Hoa
169. Diệu Hồng
170. Diệu Hương
171. Diệu Huyền
172. Diệu Lan
173. Diệu Linh
174. Diệu Loan
175. Diệu Nga
176. Diệu Ngà
177. Diệu Ngọc
178. Diệu Nương
179. Diệu Thiện
180. Diệu Thúy
181. Diệu Vân
190. Duy Hạnh
191. Duy Mỹ
192. Duy Uyên
193. Duyên Hồng
194. Duyên My
195. Duyên Mỹ
196. Duyên Nương
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằng chữ Đ
182. Ðinh Hương
183. Ðoan Thanh
184. Ðoan Trang
185. Ðông Nghi
186. Ðông Nhi
187. Ðông Trà
188. Ðông Tuyền
189. Ðông Vy
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ G
197. Gia Hân
198. Gia Khanh
199. Gia Linh
200. Gia Nhi
201. Gia Quỳnh
202. Giáng Ngọc
203. Giang Thanh
204. Giáng Tiên
205. Giáng Uyên
206. Giao Kiều
207. Giao Linh
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ H
208. Hà Giang
209. Hà Liên
210. Hà Mi
211. Hà My
212. Hà Nhi
213. Hà Phương
214. Hạ Phương
215. Hà Thanh
216. Hà Tiên
217. Hạ Tiên
218. Hạ Uyên
219. Hạ Vy
220. Hạc Cúc
221. Hải Ân
222. Hải Anh
223. Hải Châu
224. Hải Ðường
225. Hải Duyên
226. Hải Miên
227. Hải My
228. Hải Mỹ
229. Hải Ngân
230. Hải Nhi
231. Hải Phương
232. Hải Phượng
233. Hải San
234. Hải Sinh
235. Hải Thanh
236. Hải Thảo
237. Hải Uyên
238. Hải Vân
239. Hải Vy
240. Hải Yến
241. Hàm Duyên
242. Hàm Nghi
243. Hàm Thơ
244. Hàm Ý
245. Hằng Anh
246. Hạnh Chi
247. Hạnh Dung
248. Hạnh Linh
249. Hạnh My
250. Hạnh Nga
251. Hạnh Phương
252. Hạnh San
253. Hạnh Thảo
254. Hạnh Trang
255. Hạnh Vi
256. Hảo Nhi
257. Hiền Chung
258. Hiền Hòa
259. Hiền Mai
260. Hiền Nhi
261. Hiền Nương
262. Hiền Thục
263. Hiếu Giang
264. Hiếu Hạnh
265. Hiếu Khanh
266. Hiếu Minh
267. Hiểu Vân
268. Hồ Diệp
269. Hoa Liên
270. Hoa Lý
271. Họa Mi
272. Hoa Thiên
273. Hoa Tiên
274. Hoài An
275. Hoài Giang
276. Hoài Hương
277. Hoài Phương
278. Hoài Thương
279. Hoài Trang
280. Hoàn Châu
281. Hoàn Vi
282. Hoàng Cúc
283. Hoàng Hà
284. Hoàng Kim
285. Hoàng Lan
286. Hoàng Mai
287. Hoàng Miên
288. Hoàng Oanh
289. Hoàng Sa
290. Hoàng Thư
291. Hoàng Yến
292. Hồng Anh
293. Hồng Bạch Thảo
294. Hồng Châu
295. Hồng Ðào
296. Hồng Diễm
297. Hồng Ðiệp
298. Hồng Hà
299. Hồng Hạnh
300. Hồng Hoa
301. Hồng Khanh
302. Hồng Khôi
303. Hồng Khuê
304. Hồng Lâm
305. Hồng Liên
306. Hồng Linh
307. Hồng Mai
308. Hồng Nga
309. Hồng Ngân
310. Hồng Ngọc
311. Hồng Như
312. Hồng Nhung
313. Hồng Oanh
314. Hồng Phúc
315. Hồng Phương
316. Hồng Quế
317. Hồng Tâm
318. Hồng Thắm
319. Hồng Thảo
320. Hồng Thu
321. Hồng Thư
322. Hồng Thúy
323. Hồng Thủy
324. Hồng Vân
325. Hồng Xuân
326. Huệ An
327. Huệ Hồng
328. Huệ Hương
329. Huệ Lâm
330. Huệ Lan
331. Huệ Linh
332. Huệ My
333. Huệ Phương
334. Huệ Thương
335. Hương Chi
336. Hương Giang
337. Hương Lâm
338. Hương Lan
339. Hương Liên
340. Hương Ly
341. Hương Mai
342. Hương Nhi
343. Hương Thảo
344. Hương Thu
345. Hương Thủy
346. Hương Tiên
347. Hương Trà
348. Hương Trang
349. Hương Xuân
350. Huyền Anh
351. Huyền Diệu
352. Huyền Linh
353. Huyền Ngọc
354. Huyền Nhi
355. Huyền Thoại
356. Huyền Thư
357. Huyền Trâm
358. Huyền Trân
359. Huyền Trang
360. Huỳnh Anh
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ K
Những ai đặt tên cho bé gái bắt đầu bằng chữ K đều mong muốn sau này, đứa bé đó đều trở nên nổi tiếng, có cuộc sống ấm no, hạnh phúc, một số tên nổi bật như là Khánh Chi, Kiều Trinh ..
361. Khả Ái
362. Khả Khanh
363. Khả Tú
364. Khải Hà
365. Khánh Chi
366. Khánh Giao
367. Khánh Hà
368. Khánh Hằng
369. Khánh Huyền
370. Khánh Linh
371. Khánh Ly
372. Khánh Mai
373. Khánh My
374. Khánh Ngân
375. Khánh Quyên
376. Khánh Quỳnh
377. Khánh Thủy
378. Khánh Trang
379. Khánh Vân
380. Khánh Vi
381. Khuê Trung
382. Kiết Hồng
383. Kiết Trinh
384. Kiều Anh
385. Kiều Diễm
386. Kiều Dung
387. Kiều Giang
388. Kiều Hạnh
389. Kiều Hoa
390. Kiều Khanh
391. Kiều Loan
392. Kiều Mai
393. Kiều Minh
394. Kiều Mỹ
395. Kiều Nga
396. Kiều Nguyệt
397. Kiều Nương
398. Kiều Thu
399. Kiều Trang
400. Kiều Trinh
401. Kim Anh
402. Kim Ánh
403. Kim Chi
404. Kim Cương
405. Kim Dung
406. Kim Duyên
407. Kim Hoa
408. Kim Hương
409. Kim Khanh
410. Kim Lan
411. Kim Liên
412. Kim Loan
413. Kim Ly
414. Kim Mai
415. Kim Ngân
416. Kim Ngọc
417. Kim Oanh
418. Kim Phượng
419. Kim Quyên
420. Kim Sa
421. Kim Thanh
422. Kim Thảo
423. Kim Thoa
424. Kim Thu
425. Kim Thư
426. Kim Thủy
427. Kim Thy
428. Kim Trang
429. Kim Tuyến
430. Kim Tuyền
431. Kim Tuyết
432. Kim Xuân
433. Kim Xuyến
434. Kim Yến
435. Kỳ Anh
436. Kỳ Duyên
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ L
437. Lam Hà
438. Lam Khê
439. Lam Ngọc
440. Lâm Nhi
441. Lâm Oanh
442. Lam Tuyền
443. Lâm Tuyền
444. Lâm Uyên
445. Lan Anh
446. Lan Chi
447. Lan Hương
448. Lan Khuê
449. Lan Ngọc
450. Lan Nhi
451. Lan Phương
452. Lan Thương
453. Lan Trúc
454. Lan Vy
455. Lệ Băng
456. Lệ Chi
457. Lệ Hoa
458. Lệ Huyền
459. Lệ Khanh
460. Lệ Nga
461. Lệ Nhi
462. Lệ Quân
463. Lệ Quyên
464. Lê Quỳnh
465. Lệ Thanh
466. Lệ Thu
467. Lệ Thủy
468. Liên Chi
469. Liên Hoa
470. Liên Hương
471. Liên Như
472. Liên Phương
473. Liên Trân
474. Liễu Oanh
475. Linh Châu
476. Linh Chi
477. Linh Ðan
478. Linh Duyên
479. Linh Giang
480. Linh Hà
481. Linh Lan
482. Linh Nhi
483. Linh Phương
484. Linh Phượng
485. Linh San
486. Linh Trang
487. Loan Châu
488. Lộc Uyên
489. Lục Bình
490. Lưu Ly
491. Ly Châu
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ M
492. Mai Anh
493. Mai Châu
494. Mai Chi
495. Mai Hà
496. Mai Hạ
497. Mai Hiền
498. Mai Hương
499. Mai Khanh
500. Mai Khôi
501. Mai Lan
502. Mai Liên
503. Mai Linh
504. Mai Loan
505. Mai Ly
506. Mai Nhi
507. Mai Phương
508. Mai Quyên
509. Mai Tâm
510. Mai Thanh
511. Mai Thảo
512. Mai Thu
513. Mai Thy
514. Mai Trinh
515. Mai Vy
516. Mậu Xuân
517. Minh An
518. Minh Châu
519. Minh Duyên
520. Minh Hà
521. Minh Hằng
522. Minh Hạnh
523. Minh Hiền
524. Minh Hồng
525. Minh Huệ
526. Minh Hương
527. Minh Huyền
528. Minh Khai
529. Minh Khuê
530. Minh Loan
531. Minh Minh
532. Minh Ngọc
533. Minh Nguyệt
534. Minh Nhi
535. Minh Như
536. Minh Phương
537. Minh Phượng
538. Minh Tâm
539. Minh Thảo
540. Minh Thu
541. Minh Thư
542. Minh Thương
543. Minh Thúy
544. Minh Thủy
545. Minh Trang
546. Minh Tuệ
547. Minh Tuyết
548. Minh Uyên
549. Minh Vy
550. Minh Xuân
551. Minh Yến
552. Mộc Miên
553. Mộng Ðiệp
554. Mộng Hằng
555. Mộng Hoa
556. Mộng Hương
557. Mộng Lan
558. Mộng Liễu
559. Mộng Nguyệt
560. Mộng Nhi
561. Mộng Quỳnh
562. Mộng Thi
563. Mộng Thu
564. Mộng Tuyền
565. Mộng Vân
566. Mộng Vi
567. Mộng Vy
568. Mỹ Anh
569. Mỹ Diễm
570. Mỹ Dung
571. Mỹ Duyên
572. Mỹ Hạnh
573. Mỹ Hiệp
574. Mỹ Hoàn
575. Mỹ Huệ
576. Mỹ Hường
577. Mỹ Huyền
578. Mỹ Khuyên
579. Mỹ Kiều
580. Mỹ Lan
581. Mỹ Lệ
582. Mỹ Loan
583. Mỹ Lợi
584. Mỹ Nga
585. Mỹ Ngọc
586. Mỹ Nhi
587. Mỹ Nương
588. Mỹ Phụng
589. Mỹ Phương
590. Mỹ Phượng
591. Mỹ Tâm
592. Mỹ Thuần
593. Mỹ Thuận
594. Mỹ Trâm
595. Mỹ Trang
596. Mỹ Uyên
597. Mỹ Vân
598. Mỹ Xuân
599. Mỹ Yến
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ N
Có rất nhiều tên cho bé gái hay bắt đầu bằng chữ N, bạn có thể lựa chọn và đặt tên cho con gái mình như: Ngân Hà, Nghi Xuân, Ngọc Anh...
600. Ngân Anh
601. Ngân Hà
602. Ngân Thanh
603. Ngân Trúc
604. Nghi Dung
605. Nghi Minh
606. Nghi Xuân
607. Ngọc Ái
608. Ngọc Anh
609. Ngọc Ánh
610. Ngọc Bích
611. Ngọc Cầm
612. Ngọc Ðàn
613. Ngọc Ðào
614. Ngọc Diệp
615. Ngọc Ðiệp
616. Ngọc Dung
617. Ngọc Hà
618. Ngọc Hạ
619. Ngọc Hân
620. Ngọc Hằng
621. Ngọc Hạnh
622. Ngọc Hiền
623. Ngọc Hoa
624. Ngọc Hoan
625. Ngọc Hoàn
626. Ngọc Huệ
627. Ngọc Huyền
628. Ngọc Khanh
629. Ngọc Khánh
630. Ngọc Khuê
631. Ngọc Lam
632. Ngọc Lâm
633. Ngọc Lan
634. Ngọc Lệ
635. Ngọc Liên
636. Ngọc Linh
637. Ngọc Loan
638. Ngọc Mai
639. Ngọc Nhi
640. Ngọc Nữ
641. Ngọc Oanh
642. Ngọc Phụng
643. Ngọc Quế
644. Ngọc Quyên
645. Ngọc Quỳnh
646. Ngọc San
647. Ngọc Sương
648. Ngọc Tâm
649. Ngọc Thi
650. Ngọc Thơ
651. Ngọc Thy
652. Ngọc Trâm
653. Ngọc Trinh
654. Ngọc Tú
655. Ngọc Tuyết
656. Ngọc Uyên
657. Ngọc Uyển
658. Ngọc Vân
659. Ngọc Vy
660. Ngọc Yến
661. Nguyên Hồng
662. Nguyên Thảo
663. Nguyết Ánh
664. Nguyệt Anh
665. Nguyệt Ánh
666. Nguyệt Cầm
667. Nguyệt Cát
668. Nguyệt Hà
669. Nguyệt Hồng
670. Nguyệt Lan
671. Nguyệt Minh
672. Nguyệt Nga
673. Nguyệt Quế
674. Nguyệt Uyển
675. Nhã Hồng
676. Nhã Hương
677. Nhã Khanh
678. Nhã Lý
679. Nhã Mai
680. Nhã Sương
681. Nhã Thanh
682. Nhã Trang
683. Nhã Trúc
684. Nhã Uyên
685. Nhã Ý
686. Nhã Yến
687. Nhan Hồng
688. Nhật Ánh
689. Nhật Hà
690. Nhật Hạ
691. Nhật Lan
692. Nhật Linh
693. Nhật Mai
694. Nhật Phương
695. Nhất Thương
696. Như Anh
697. Như Bảo
698. Như Hoa
699. Như Hồng
700. Như Loan
701. Như Mai
702. Như Ngà
703. Như Ngọc
704. Như Phương
705. Như Quân
706. Như Quỳnh
707. Như Tâm
708. Như Thảo
709. Như Ý
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ O
710. Oanh Thơ
711. Oanh Vũ
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ P
712. Phi Nhung
713. Phi Yến
714. Phụng Yến
715. Phước Bình
716. Phước Huệ
717. Phương An
718. Phương Anh
719. Phượng Bích
720. Phương Châu
721. Phương Chi
722. Phương Diễm
723. Phương Dung
724. Phương Giang
725. Phương Hạnh
726. Phương Hiền
727. Phương Hoa
728. Phương Lan
729. Phượng Lệ
730. Phương Liên
731. Phượng Liên
732. Phương Linh
733. Phương Loan
734. Phượng Loan
735. Phương Mai
736. Phượng Nga
737. Phương Nghi
738. Phương Ngọc
739. Phương Nhi
740. Phương Nhung
741. Phương Quân
742. Phương Quế
743. Phương Quyên
744. Phương Quỳnh
745. Phương Tâm
746. Phương Thanh
747. Phương Thảo
748. Phương Thi
749. Phương Thùy
750. Phương Thủy
751. Phượng Tiên
752. Phương Trà
753. Phương Trâm
754. Phương Trang
755. Phương Trinh
756. Phương Uyên
757. Phượng Uyên
758. Phượng Vũ
759. Phượng Vy
760. Phương Yến
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ Q
761. Quế Anh
762. Quế Chi
763. Quế Lâm
764. Quế Linh
765. Quế Phương
766. Quế Thu
767. Quỳnh Anh
768. Quỳnh Chi
769. Quỳnh Dung
770. Quỳnh Giang
771. Quỳnh Giao
772. Quỳnh Hà
773. Quỳnh Hoa
774. Quỳnh Hương
775. Quỳnh Lam
776. Quỳnh Lâm
777. Quỳnh Liên
778. Quỳnh Nga
779. Quỳnh Ngân
780. Quỳnh Nhi
781. Quỳnh Như
782. Quỳnh Nhung
783. Quỳnh Phương
784. Quỳnh Sa
785. Quỳnh Thanh
786. Quỳnh Thơ
787. Quỳnh Tiên
788. Quỳnh Trâm
789. Quỳnh Trang
790. Quỳnh Vân
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ S
791. Sao Băng
792. Sao Mai
793. Sơn Ca
794. Sơn Tuyền
795. Sông Hà
796. Sông Hương
797. Song Oanh
798. Song Thư
799. Sương Sương
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ T
800. Tâm Đan
801. Tâm Ðoan
802. Tâm Hằng
803. Tâm Hạnh
804. Tâm Hiền
805. Tâm Khanh
806. Tâm Linh
807. Tâm Nguyên
808. Tâm Nguyệt
809. Tâm Nhi
810. Tâm Như
811. Tâm Thanh
812. Tâm Trang
813. Thạch Thảo
814. Thái Chi
815. Thái Hà
816. Thái Hồng
817. Thái Lâm
818. Thái Lan
819. Thái Tâm
820. Thái Thanh
821. Thái Thảo
822. Thái Vân
823. Thanh Bình
824. Thanh Dân
825. Thanh Đan
826. Thanh Giang
827. Thanh Hà
828. Thanh Hằng
829. Thanh Hạnh
830. Thanh Hảo
831. Thanh Hiền
832. Thanh Hiếu
833. Thanh Hoa
834. Thanh Hồng
835. Thanh Hương
836. Thanh Hường
837. Thanh Huyền
838. Thanh Kiều
839. Thanh Lam
840. Thanh Lâm
841. Thanh Lan
842. Thanh Loan
843. Thanh Mai
844. Thanh Mẫn
845. Thanh Nga
846. Thanh Ngân
847. Thanh Ngọc
848. Thanh Nguyên
849. Thanh Nhã
850. Thanh Nhàn
851. Thanh Nhung
852. Thanh Phương
853. Thanh Tâm
854. Thanh Thanh
855. Thanh Thảo
856. Thanh Thu
857. Thanh Thư
858. Thanh Thúy
859. Thanh Thủy
860. Thanh Trang
861. Thanh Trúc
862. Thanh Tuyền
863. Thanh Tuyết
864. Thanh Uyên
865. Thanh Vân
866. Thanh Vy
867. Thanh Xuân
868. Thanh Yến
869. Thảo Hồng
870. Thảo Hương
871. Thảo Linh
872. Thảo Ly
873. Thảo Mai
874. Thảo My
875. Thảo Nghi
876. Thảo Nguyên
877. Thảo Nhi
878. Thảo Quyên
879. Thảo Trang
880. Thảo Uyên
881. Thảo Vân
882. Thảo Vy
883. Thi Cầm
884. Thi Ngôn
885. Thi Thi
886. Thi Xuân
887. Thi Yến
888. Thiên Di
889. Thiên Duyên
890. Thiên Giang
891. Thiên Hà
892. Thiên Hương
893. Thiên Khánh
894. Thiên Kim
895. Thiên Lam
896. Thiên Lan
897. Thiên Mai
898. Thiên Mỹ
899. Thiện Mỹ
900. Thiên Nga
901. Thiên Nương
902. Thiên Phương
903. Thiên Thanh
904. Thiên Thảo
905. Thiên Thêu
906. Thiên Thư
907. Thiện Tiên
908. Thiên Trang
909. Thiên Tuyền
910. Thiều Ly
911. Thiếu Mai
912. Thơ Thơ
913. Thu Duyên
914. Thu Giang
915. Thu Hà
916. Thu Hằng
917. Thu Hậu
918. Thu Hiền
919. Thu Hoài
920. Thu Hồng
921. Thu Huệ
922. Thu Huyền
923. Thư Lâm
924. Thu Liên
925. Thu Linh
926. Thu Loan
927. Thu Mai
928. Thu Minh
929. Thu Nga
930. Thu Ngà
931. Thu Ngân
932. Thu Ngọc
933. Thu Nguyệt
934. Thu Nhiên
935. Thu Oanh
936. Thu Phong
937. Thu Phương
938. Thu Phượng
939. Thu Sương
940. Thư Sương
941. Thu Thảo
942. Thu Thuận
943. Thu Thủy
944. Thu Trang
945. Thu Vân
946. Thu Việt
947. Thu Vọng
948. Thu Yến
949. Thuần Hậu
950. Thục Anh
951. Thục Ðào
952. Thục Ðình
953. Thục Ðoan
954. Thục Khuê
955. Thục Nhi
956. Thục Oanh
957. Thục Quyên
958. Thục Tâm
959. Thục Trang
960. Thục Trinh
961. Thục Uyên
962. Thục Vân
963. Thương Huyền
964. Thương Nga
965. Thương Thương
966. Thúy Anh
967. Thùy Anh
968. Thụy Ðào
969. Thúy Diễm
970. Thùy Dung
971. Thùy Dương
972. Thùy Giang
973. Thúy Hà
974. Thúy Hằng
975. Thủy Hằng
976. Thúy Hạnh
977. Thúy Hiền
978. Thủy Hồng
979. Thúy Hương
980. Thúy Hường
981. Thúy Huyền
982. Thụy Khanh
983. Thúy Kiều
984. Thụy Lâm
985. Thúy Liên
986. Thúy Liễu
987. Thùy Linh
988. Thủy Linh
989. Thụy Linh
990. Thúy Loan
991. Thúy Mai
992. Thùy Mi
993. Thúy Minh
994. Thủy Minh
995. Thúy My
996. Thùy My
997. Thúy Nga
998. Thúy Ngà
999. Thúy Ngân
1000. Thúy Ngọc
1001. Thủy Nguyệt
1002. Thùy Nhi
1003. Thùy Như
1004. Thụy Nương
1005. Thùy Oanh
1006. Thúy Phượng
1007. Thúy Quỳnh
1008. Thủy Quỳnh
1009. Thủy Tâm
1010. Thủy Tiên
1011. Thụy Trâm
1012. Thủy Trang
1013. Thụy Trinh
1014. Thùy Uyên
1015. Thụy Uyên
1016. Thúy Vân
1017. Thùy Vân
1018. Thụy Vân
1019. Thúy Vi
1020. Thúy Vy
1021. Thy Khanh
1022. Thy Oanh
1023. Thy Trúc
1024. Thy Vân
1025. Tiên Phương
1026. Tiểu Mi
1027. Tiểu My
1028. Tiểu Quỳnh
1029. Tịnh Lâm
1030. Tịnh Nhi
1031. Tịnh Như
1032. Tịnh Tâm
1033. Tịnh Yên
1034. Tố Loan
1035. Tố Nga
1036. Tố Nhi
1037. Tố Quyên
1038. Tố Tâm
1039. Tố Uyên
1040. Trà Giang
1041. Trà My
1042. Trâm Anh
1043. Trầm Hương
1044. Trâm Oanh
1045. Trang Anh
1046. Trang Ðài
1047. Trang Linh
1048. Trang Nhã
1049. Trang Tâm
1050. Triệu Mẫn
1051. Triều Nguyệt
1052. Triều Thanh
1053. Trúc Chi
1054. Trúc Ðào
1055. Trúc Lam
1056. Trúc Lâm
1057. Trúc Lan
1058. Trúc Liên
1059. Trúc Linh
1060. Trúc Loan
1061. Trúc Ly
1062. Trúc Mai
1063. Trúc Phương
1064. Trúc Quỳnh
1065. Trúc Vân
1066. Trúc Vy
1067. Từ Ân
1068. Tú Anh
1069. Tú Ly
1070. Tú Nguyệt
1071. Tú Quyên
1072. Tú Quỳnh
1073. Tú Sương
1074. Tú Tâm
1075. Tú Trinh
1076. Tú Uyên
1077. Tuệ Lâm
https://static.lamchame.vn/images/pages/2018/01/46ac3ba3-3f69-4733-a00f-d05b7f4262622.jpg
1078. Tuệ Mẫn
1079. Tuệ Nhi
1080. Tường Vi
1081. Tường Vy
1082. Tùy Anh
1083. Tùy Linh
1084. Túy Loan
1085. Tuyết Anh
1086. Tuyết Băng
1087. Tuyết Chi
1088. Tuyết Hân
1089. Tuyết Hoa
1090. Tuyết Hương
1091. Tuyết Lâm
1092. Tuyết Lan
1093. Tuyết Loan
1094. Tuyết Mai
1095. Tuyết Nga
1096. Tuyết Nhi
1097. Tuyết Nhung
1098. Tuyết Oanh
1099. Tuyết Tâm
1100. Tuyết Thanh
1101. Tuyết Trầm
1102. Tuyết Trinh
1103. Tuyết Vân
1104. Tuyết Vy
1105. Tuyết Xuân
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ U
1106. Uyển Khanh
1107. Uyển My
1108. Uyển Nghi
1109. Uyển Nhã
1110. Uyên Nhi
1111. Uyển Nhi
1112. Uyển Như
1113. Uyên Phương
1114. Uyên Thi
1115. Uyên Thơ
1116. Uyên Thy
1117. Uyên Trâm
1118. Uyên Vi
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ V
1119. Vân Anh
1120. Vân Chi
1121. Vân Du
1122. Vân Hà
1123. Vân Hương
1124. Vân Khanh
1125. Vân Khánh
1126. Vân Linh
1127. Vân Ngọc
1128. Vân Nhi
1129. Vân Phi
1130. Vân Thanh
1131. Vân Thường
1132. Vân Thúy
1133. Vân Tiên
1134. Vân Trang
1135. Vân Trinh
1136. Vàng Anh
1137. Vành Khuyên
1138. Vi Quyên
1139. Việt Hà
1140. Việt Hương
1141. Việt Khuê
1142. Việt Mi
1143. Việt Nga
1144. Việt Nhi
1145. Việt Thi
1146. Việt Trinh
1147. Việt Tuyết
1148. Việt Yến
1149. Vũ Hồng
1150. Vy Lam
1151. Vy Lan
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ X
1152. Xuân Bảo
1153. Xuân Dung
1154. Xuân Hân
1155. Xuân Hạnh
1156. Xuân Hiền
1157. Xuân Hoa
1158. Xuân Hương
1159. Xuân Lâm
1160. Xuân Lan
1161. Xuân Lan
1162. Xuân Liễu
1163. Xuân Linh
1164. Xuân Loan
1165. Xuân Mai
1166. Xuân Nghi
1167. Xuân Ngọc
1168. Xuân Nhi
1169. Xuân Nương
1170. Xuân Phương
1171. Xuân Tâm
1172. Xuân Thanh
1173. Xuân Thảo
1174. Xuân Thu
1175. Xuân Thủy
1176. Xuân Trang
1177. Xuân Uyên
1178. Xuân Vân
1179. Xuân Yến
1180. Xuyến Chi
Đặt tên cho con gái bắt đầu bằn chữ Y
1181. Ý Bình
1182. Ý Lan
1183. Ý Nhi
1184. Yến Anh
1185. Yên Ðan
1186. Yến Ðan
1187. Yến Hồng
1188. Yến Loan
1189. Yên Mai
1190. Yến Mai
1191. Yến My
1192. Yên Nhi
1193. Yến Nhi
1194. Yến Oanh
1195. Yến Phương
1196. Yến Phượng
1197. Yến Thanh
1198. Yến Thảo
1199. Yến Trâm
1200. Yến Trinh
Với hơn 1000 cách đặt tên cho con gái mà chúng tôi chia sẻ trên đây, bạn đã tìm được cái tên ưng ý nào hay chưa. Mỗi cái tên đều có ý nghĩa riêng và tùy theo ý muốn của mình bạn hãy tìm cho con gái mình cái tên hay và đáng yêu nhất nhé.
Tầm quan trọng của tiếng Anh và mục tiêu của bài viết
Kỳ thi tiếng Anh không chỉ là một phần thi trong chương trình học mà còn là cánh cửa mở ra nhiều cơ hội trong sự nghiệp và học tập quốc tế. Với sự toàn cầu hóa và tầm quan trọng ngày càng tăng của tiếng Anh trong giao tiếp chuyên nghiệp, việc đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Anh có thể tạo lợi thế cạnh tranh lớn cho các học sinh và người lao động trên toàn cầu.
Mục tiêu của bài viết này là cung cấp các mẹo và chiến lược thi tiếng Anh hiệu quả, giúp bạn không chỉ cải thiện điểm số mà còn nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình. Chúng ta sẽ khám phá các phương pháp chuẩn bị, kỹ thuật làm bài, và cách thức để xử lý áp lực trong khi thi, nhằm giúp bạn tiếp cận kỳ thi một cách tự tin và chuẩn bị sẵn sàng đối mặt với mọi thách thức.
Bằng cách áp dụng những mẹo và chiến lược được trình bày, bạn sẽ có thể không chỉ đạt điểm cao hơn trong các bài thi tiếng Anh mà còn phát triển kỹ năng ngôn ngữ lâu dài, hỗ trợ cho sự nghiệp học tập và làm việc quốc tế của mình.
Chuẩn bị trước khi thi
Chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi tiếng Anh không chỉ là về mặt kiến thức mà còn về kỹ năng ứng dụng. Dưới đây là các bước cụ thể giúp bạn tăng cường khả năng và sự tự tin trước khi bước vào phòng thi:
Ôn tập ngữ pháp và từ vựng:
- Ngữ pháp: Đây là nền tảng của tiếng Anh, và bất kỳ sai sót nào cũng có thể ảnh hưởng đến điểm số của bạn. Hãy dành thời gian ôn tập các cấu trúc ngữ pháp chính và luyện tập chúng qua các bài tập.
- Từ vựng: Mở rộng vốn từ là chìa khóa để hiểu và thể hiện ý tưởng một cách rõ ràng. Sử dụng các ứng dụng học từ vựng, thẻ ghi nhớ và đọc báo tiếng Anh để làm quen với từ mới.
Luyện nghe và phát âm:
- Kỹ năng nghe: Luyện nghe thường xuyên qua các bản tin, podcast, hoặc xem phim tiếng Anh với phụ đề. Điều này giúp bạn cải thiện khả năng phân biệt âm và ngữ điệu, từ đó nâng cao hiểu biết về ngôn ngữ.
- Phát âm: Thực hành phát âm đúng là rất quan trọng, đặc biệt nếu kỳ thi của bạn có phần thi nói. Sử dụng các tài nguyên trực tuyến và ghi âm giọng nói của bạn để phân tích và cải thiện.
Kỹ năng đọc hiểu:
- Tăng tốc độ đọc: Thực hành đọc nhanh mà không mất đi sự chính xác là kỹ năng quan trọng, giúp bạn tiết kiệm thời gian trong phần thi đọc hiểu.
- Phương pháp đọc: Áp dụng kỹ thuật đọc như skim (đọc lướt) và scan (đọc tìm thông tin cụ thể) để nhanh chóng tìm được thông tin cần thiết trong bài đọc.
Kỹ thuật làm bài thi
Khi đã vào phòng thi, việc áp dụng những kỹ thuật thi cụ thể và hiệu quả sẽ giúp bạn tối đa hóa điểm số. Sau đây là một số kỹ thuật thi mà bạn nên thực hiện:
Quản lý thời gian:
- Chiến lược phân bổ thời gian: Để đảm bảo bạn có đủ thời gian cho các phần khó hơn, hãy phân chia thời gian cụ thể cho từng phần của bài thi. Bắt đầu với các câu hỏi bạn cảm thấy dễ nhất để nhanh chóng giành được điểm.
- Giám sát thời gian khi làm bài: Luôn giữ ý thức về thời gian còn lại trong suốt quá trình làm bài. Điều này giúp bạn cân bằng giữa việc hoàn thành bài thi và dành thời gian để kiểm tra lại các câu trả lời.
Kỹ thuật trả lời câu hỏi trắc nghiệm:
- Loại trừ câu trả lời sai: Đối với các câu hỏi trắc nghiệm, hãy dùng phương pháp loại trừ để loại bỏ các phương án rõ ràng không đúng, từ đó tăng cơ hội chọn được câu trả lời chính xác.
- Đánh dấu câu hỏi để xem xét lại: Nếu bạn không chắc chắn về một câu hỏi nào đó, hãy đánh dấu và quay lại nếu còn thời gian sau khi đã hoàn thành các câu hỏi khác.
Viết luận và thực hành nói:
- Kỹ năng viết luận: Đảm bảo rằng luận điểm chính của bạn rõ ràng và được hỗ trợ bằng các dẫn chứng thuyết phục. Sử dụng các đoạn văn có cấu trúc tốt, bao gồm mở bài, thân bài, và kết luận.
- Kỹ năng nói: Trong phần thi nói, hãy tập trung vào việc phát âm rõ ràng và tự nhiên, duy trì sự liên kết giữa các ý. Thực hành trước với các chủ đề đa dạng để bạn có thể tự tin trình bày trong mọi tình huống.
Mẹo thi cụ thể
Để tối đa hóa hiệu quả khi thi tiếng Anh, việc áp dụng các mẹo thi cụ thể sẽ giúp bạn nâng cao khả năng của mình và đạt điểm số cao. Dưới đây là một số mẹo thi cụ thể mà bạn có thể thực hiện:
Sử dụng phương pháp ELI5 (Explain It Like I'm 5):
- Khi phải giải thích các khái niệm phức tạp trong bài thi nói hoặc viết, hãy cố gắng đơn giản hóa chúng như thể bạn đang giải thích cho một đứa trẻ 5 tuổi. Điều này không chỉ giúp người chấm thi dễ hiểu ý bạn hơn mà còn thể hiện khả năng bạn sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên và rõ ràng.
Luyện tập với đề thi mẫu:
- Thực hành là chìa khóa để thành công. Luyện tập thường xuyên với các đề thi mẫu để quen với định dạng và các loại câu hỏi thường gặp. Điều này giúp giảm bớt căng thẳng và tăng cường sự tự tin khi bạn thực sự bước vào phòng thi.
Cách xử lý áp lực và giữ tâm lý ổn định:
- Kỳ thi có thể gây ra nhiều áp lực, vì vậy việc giữ cho tâm lý ổn định là rất quan trọng. Hãy thực hiện các bài tập thở sâu, tập trung vào quá trình học tập chứ không chỉ là kết quả, và đảm bảo rằng bạn có đủ thời gian nghỉ ngơi và thư giãn trước ngày thi.
Áp dụng những mẹo này không chỉ giúp bạn đối phó hiệu quả hơn với kỳ thi tiếng Anh mà còn giúp bạn phát triển lâu dài các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết cho sự nghiệp học tập và làm việc trong tương lai.
Sau khi thi
Sau khi hoàn thành kỳ thi tiếng Anh, việc đánh giá lại bài làm và chuẩn bị cho các bước tiếp theo là rất quan trọng. Dưới đây là những bước bạn nên thực hiện sau khi thi:
-
Đánh giá bài làm:
- Kiểm tra lại bài làm của bạn để xem bạn đã trả lời đúng các câu hỏi hay chưa và có mắc phải các lỗi ngữ pháp hay chính tả nào không.
- Phân tích những điểm mạnh và điểm yếu của bài làm của bạn, từ đó rút ra kinh nghiệm cho các kỳ thi sau.
-
Chuẩn bị cho các bước tiếp theo:
- Xem xét kết quả và quyết định các bước tiếp theo dựa trên điểm số và mục tiêu cá nhân của bạn.
- Nếu bạn chưa đạt được mục tiêu của mình, hãy tìm hiểu nguyên nhân và xem xét cách cải thiện kỹ năng của mình. Có thể bạn cần tham gia các khóa học, tìm kiếm nguồn tài liệu mới, hoặc tăng cường lịch trình học tập.
Việc đánh giá và học hỏi từ kỳ thi là quan trọng để bạn có thể phát triển và cải thiện kỹ năng của mình. Hãy dùng kết quả của mình như một cơ hội để tiếp tục phát triển và tiến bộ trong hành trình học tập của mình.